Vua chiến binh
Các vị vua chiến binh thường trở thành huyền thoại vào thời của họ. Năng lực và sức mạnh cho phép họ trở nên thực sự ghê gớm khi chiến đấu. Họ cũng nhanh nhẹn bất chấp tấm áo giáp nặng nề. Kể cả những chiến binh tài giỏi cũng nhìn họ với lòng sợ hãi.
Ghi chú đặc biệt: Khả năng lãnh đạo của đơn vị này cho phép các đơn vị đứng cạnh ở cùng phe gây nhiều thiệt hại hơn khi chiến đấu, dù khả năng này chỉ áp dụng cho các đơn vị có cấp thấp hơn.
Information
Nâng cấp từ: | Vua chiến sĩ |
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 60 |
Máu: | 64 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 150 |
Level: | 3 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Merman Warrior King |
Khả năng: | lãnh đạo |
Đòn tấn công (damage - count)
chùy cận chiến | 9 - 5 va đập |
Sức kháng cự
chém | 30% | đâm | 20% | |||
---|---|---|---|---|---|---|
va đập | 10% | lửa | 0% | |||
lạnh | 20% | bí kíp | 0% |
Địa hình
Chi phí di chuyển | |||
---|---|---|---|
Địa hình | Phòng thủ | ||
Cát | 2 | 30% | |
Hang động | 3 | 20% | |
Không thể đi bộ qua | - | 0% | |
Làng | 1 | 40% | |
Lâu đài | 1 | 40% | |
Lùm nấm | 3 | 20% | |
Núi | - | 0% | |
Nước nông | 1 | 60% | |
Nước sâu | 1 | 50% | |
Rừng | 5 | 30% | |
Đá ngầm ven biển | 2 | 70% | |
Đóng băng | 2 | 30% | |
Đất phẳng | 2 | 30% | |
Đầm lầy | 1 | 60% | |
Đồi | 5 | 30% |